Có 1 kết quả:
支付 chi phó
Từ điển phổ thông
trả tiền
Từ điển trích dẫn
1. Chi ra. Thường chỉ chi tiêu tiền bạc. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Bạch công tương giá nhất can ngân phiếu giao cấp thư lại đáo cai tiền trang tương ngân tử thủ lai, bằng bổn phủ công văn chi phó” 白公將這一干銀票交給書吏到該錢莊將銀子取來, 憑本府公文支付 (Đệ thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xuất tiền ra mà trả.
Bình luận 0